Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco
Thiết bị Việt Á là đại lý phân phối phụ tùng Atlas Copco chính hãng tại Việt Nam, đảm bảo chất lượng sản phẩm, cung cấp phụ tùng máy nén khí Atlas Copco chính hãng với giá cạnh tranh nhất. Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao luôn sẵn sàng hỗ trợ, tối ưu hóa quy trình dịch vụ và nâng cao hiệu suất cho hệ thống máy nén khí của bạn.
Tổng quan về phụ tùng máy nén khí Atlas Copco
Atlas Copco, thương hiệu máy nén khí uy tín từ Thụy Điển, ra đời năm 1873, với lịch sử hơn 150 năm phát triển, sản phẩm của họ đã khẳng định vị thế toàn cầu, có mặt trên hơn 100 quốc gia. Được khách hàng tin cậy và đánh giá là dòng sản phẩm chất lượng cao. Phụ tùng Atlas Copco mang lại nhiều lợi ích vượt trội cho máy nén khí:
- Tối ưu hóa hiệu suất vận hành.
- Kéo dài tuổi thọ máy nén.
- Tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Atlas Copco cung cấp đa dạng phụ tùng như lọc khí, lọc dầu, lọc tách dàu, dầu máy nén, van nhiệt dầu, bộ đo áp suất, cảm biến nhiệt, van điện từ, bánh răng, khớp nối cao su và nhiều sản phẩm khác.
Lọc dầu
Bộ lọc dầu máy nén khí Atlas Copco có chức năng chính là loại bỏ bụi bẩn và tạp chất khỏi dầu trước khi dầu đi vào cụm đầu nén, góp phần bảo vệ hệ thống và đảm bảo máy vận hành ổn định, hiệu quả.
Xem thêm: lọc dầu máy nén khí Atlas Copco
- Chất liệu: lọc dầu được làm bằng sợi thủy tinh tinh, mịn.
- Độ chính xác của màng lọc: 0,01 Micron.
- Hiệu suất lọc: 99,8%.
- Tuổi thọ: Từ 3000 – 4000 giờ.
- Áp lực làm việc: Thường nhỏ hơn hoặc bằng 1,4bar.
- Cường độ chênh lệch đầu nhỏ hơn 0,02Mpa.
Ưu điểm:
- Khoảng thời gian sử dụng dài cho các bộ phận và dầu.
- Hoạt động đáng tin cậy.
- Bảo vệ phần tử máy nén tránh quá nhiệt.
- Bảo vệ mạch dầu.
Lọc tách dầu
Bộ lọc tách dầu của máy nén khí Atlas Copco có vai trò tách dầu khỏi khí nén, loại bỏ khoảng 85% lượng dầu, trong khi 15% còn lại tồn tại dưới dạng hạt sương mịn.
Xem thêm: lọc tách dầu của máy nén khí Atlas Copco
- Kích thước: Lỗ kính trong 105mm, Vành 298mm, Thân 164mm, Chiều cao 250mm.
- Tuổi thọ lọc dầu: Từ 4000 đến 6000 giờ, tùy thuộc vào điều kiện và tốc độ vận hành máy.
- Vật liệu sản xuất: Sử dụng giấy lụa, giấy thủy tinh và giấy tổng hợp nhập khẩu chính hãng từ Mỹ.
- Độ chênh lệch: Thấp hơn hoặc bằng 0,02Mpa.
- Hiệu suất lọc: Đạt 99,9%.
- Bảo hành: 2000 giờ chạy máy, cơ chế lỗi 1 đổi 1.
Để đảm bảo máy hoạt động ổn định và hiệu suất tối ưu, cần thay lọc dầu định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Bộ lọc gió
Bộ lọc gió của máy nén khí Atlas Copco có vai trò loại bỏ hoàn toàn bụi bẩn và tạp chất trong không khí trước khi đưa vào buồng nén. Nhờ vậy, giúp bảo vệ đầu nén, vòng bi và trục vít, giảm thiểu mài mòn và hư hỏng trong quá trình máy chạy.
Lọc gió được thiết kế riêng cho các dòng máy Atlas Copco, đặc biệt là model GA, đảm bảo tương thích và hiệu suất tối ưu.
Xem thêm: lọc gió máy nén khí Atlas Copco
- Hoạt động đáng tin cậy.
- Tuổi thọ lâu dài.
- Bảo vệ hiệu quả hệ thống.
- Tiết kiệm năng lượng.
Bạn nên thay lọc gió định kỳ nên thực hiện sau mỗi 4–6 tháng sử dụng liên tục hoặc khoảng 3.000 giờ vận hành.
Dầu máy nén khí
Dầu máy nén khí Atlas Copco là sản phẩm chuyên dụng, được thiết kế riêng cho từng dòng máy của hãng, đảm bảo hiệu suất vượt trội và độ bền cao. Sử dụng dầu chính hãng Atlas Copco giúp kéo dài tuổi thọ trục vít, giảm thiểu hỏng hóc, nâng cao độ ổn định khi vận hành và tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì, vận hành cho doanh nghiệp.
Xem thêm: Dầu máy nén khí Atlas Copco
Ưu điểm nổi bật của dầu Atlas Copco gồm:
Hệ phụ gia tối ưu: Phụ gia được pha trộn đặc biệt, giúp duy trì hiệu suất, kéo dài tuổi thọ dầu và đảm bảo máy hoạt động ổn định trong thời gian dài.
Khả năng chống ăn mòn ưu việt: Dầu tạo lớp màng bảo vệ các bộ phận chuyển động như rôto, vòng bi, bánh răng nhờ phụ gia chống oxy hóa và chống ăn mòn, tăng độ bền cho thiết bị.
Tương thích nhiều loại vật liệu: Dầu được thiết kế để hoạt động hiệu quả với nhiều loại vật liệu trong máy, từ kim loại đến vật liệu mềm, đảm bảo tính ổn định và bảo vệ toàn diện cho hệ thống khí nén.
Bảng danh sách phụ tùng máy nén khí Atlas Copco
Mô hình máy | Lọc tách dầu | Lọc dầu | Lọc gió |
Atlas Copco GA5/7/10 | 1513005800 | 1513033700 | 1503019000 |
Atlas Copco GA5/7/10/5C/7C/11C | 1613901400 | 1613610500 | 1613900100 |
Atlas Copco GA5C/7C/11C | 1622087100 | 1613610500 | 1613900100 |
Atlas Copco GA11/15/18/22 | 1612386900 | 1613610500 | 1619126900 |
Atlas Copco GA11/15/18/22 | 1613692100 | 1613610500 | 1619126900 |
Atlas Copco GA11/15/18/22 | 1613750200 | 1613610500 | 1619126900 |
Atlas Copco GA11/15/18/22/30C | 1622007900 | 1613610500 | 1613872000 |
Atlas Copco GA11/15/18/22/30C GA11+/15+/18+/22+ |
1622051600 | 1613610500 | 1613872000 |
Atlas Copco GA11+/15+/18+/22+/26+/30 | 1625703600 | 1622783600 | 1613872000 |
Atlas Copco GA11/15/18/22 | 1622035101 | 1613610500 | 1613872000 |
Atlas Copco GAe11/15/18 | 1625775300 | 1625752500 | 1613872000 |
Atlas Copco GAe22/26/30 | 1625775400 | 1625752500 | 1613872000 |
Atlas Copco GA30/37 | 1202641400 | 1613610500 | 1619279700 |
Atlas Copco GA30/37/45 | 1613688000 | 1613610500 | 1619279700 |
Atlas Copco GA30/GA37 | 1613839700 | 1613610500 | 1613740700 |
Atlas Copco GA37/45/50/55C/50VSD | 1613839702 | 1613610500 | 1613740800 |
Atlas Copco GA30+/37+/45+ | 1622314000 | 1622314280 | 1613740800 |
Atlas Copco GA30AP/37AP/45AP | 1622646000 | 1622314280 | 1613740700 |
Atlas Copco GA55/75/90 | 1613730600 | 1613610500 | 1619279800 |
Atlas Copco GA55/75/90 | 1613800700 | 1613610500 | 1613800400 |
Atlas Copco GA55 | 1613955900 | 1613610500 | 1613950100 |
Atlas Copco GA55/75/90C | 1613984000 | 1613610500 | 1613950300 |
Atlas Copco GA55+/75+ | 1622365600 | 1622365200 | 1613950300 |
Atlas Copco GA55+/75/75+ FR:2013 | 1625725300 | 1625752501 | 1613950300 |
Atlas CopcoGA55AP/75AP | 1622569300 | 1622314200 | 1622185501 |
Atlas Copco GA90AP | 1622365600 | 1613610500 | 1613950300 |
Atlas Copco GA90/110/132/160 | 1614642300 | 1613610500 | 1619378400 |
Atlas Copco GA90/110 | 1614905400 | 1621054700 | 1621057499 |
Atlas Copco GA90/110 | 1621938499 | 1613610500 | 1621574299 |
Atlas Copco GA90/110 | 1614905400 | 1613610500 | 1621510700 |
Atlas Copco GA90/110 từ năm 2009.3 | 1614905400 | 1621737800 | 1621737600 |
Atlas Copco GA132/160
|
1614905600
|
1613610500
|
1621057499 |
1030097900 | |||
Atlas Copco GA132/160 | 1621938599 | 1613610500 | 1621574299 |
Atlas Copco GA132/160/180 | 1614905600 | 1613610500 | 1621510700 |
Atlas Copco GA132+-7.5bar | 1623051599 | 1621737890 | 1621737699 |
Atlas Copco GA160+-7.5bar | 1623051499 | 1621737890 | 1621737699 |
Atlas Copco GA200/250/315 | 1614704800 | 1614727300 | 1030097900 |
Atlas Copco GA200/250/315 | 1614952100 | 1614727300 | 1621054799 |
Atlas Copco GA200/250/315 | 1621938699 | 1614727300 | 1621574299 |
Atlas Copco GXe7/11/15S | 1092200289 | 1092200288 | 1092200281 |
Atlas Copco GXe15/18/22 | 1092200289 | 1092200288 | 1092200283 |
Xem thêm:
Thiết bị Việt Á chuyên cung cấp và phân phối đa dạng phụ tùng máy nén khí Atlas Copco chính hãng và OEM, gồm:
- Bộ lọc thay thế định kỳ: lọc khí, lọc dầu.
- Dầu máy nén khí.
- Van và cảm biến: cảm biến áp suất, cảm biến nhiệt độ, van nhiệt dầu, van hằng nhiệt,…
- Phụ kiện khác: bảng điều khiển, kính quan sát dầu, kit van nhiệt, két giải nhiệt,…
Với hơn 12 năm kinh nghiệm trong ngành máy nén khí, chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy của nhiều doanh nghiệp trong các lĩnh vực sản xuất, nhiệt điện, xi măng, dệt may, thép, khai thác đá và khoáng sản,…
Thiết bị Việt Á cam kết:
- Cung cấp hàng hóa đúng chủng loại, xuất xứ rõ ràng với giá cả cạnh tranh.
- Bảo hành phụ tùng từ 3 đến 6 tháng, đổi mới nếu có lỗi.
- Hỗ trợ lắp đặt và thay thế phụ tùng Atlas Copco.
- Đội ngũ kỹ thuật sẵn sàng tư vấn, xử lý sự cố nhanh chóng ngay khi nhận thông báo từ khách hàng.
Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết về lựa chọn phụ tùng máy nén khí Atlas Copco phù hợp.
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ VIỆT Á
- Địa chỉ nhà xưởng: Số 4 phố Võ Trung, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0988 947 064
- Email: thietbivietavn@gmail.com
- Website: www.thietbivieta.com
- Hiển thị 0-0 của 0 kết quả