Phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand
Thiết Bị Việt Á đại lý cấp 1 phân phối phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand chính hãng tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh. Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn tối ưu hóa quy trình vận hành và nâng cao hiệu suất cho hệ thống máy nén khí.
Tổng quan về phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand
Với bề dày hơn 100 năm phát triển, tập đoàn Ingersoll Rand cam kết cung cấp các loại phụ tùng chính hãng với chất lượng vượt trội, hiệu suất tối ưu và dịch vụ hậu mãi xuất sắc, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng toàn cầu.
– Phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand bao gồm những bộ phận không cố định, có khả năng hao mòn hoặc hư hỏng theo thời gian và cần được thay thế định kỳ. Chu kỳ thay thế phụ thuộc vào tần suất sử dụng và khuyến cáo từ nhà sản xuất.
– Việc sử dụng phụ tùng chính hãng Ingersoll Rand giúp đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định, tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ cho máy nén khí.
– Danh mục phụ tùng bao gồm: lọc dầu, lọc gió, lọc tách dầu, dầu máy nén khí, dung dịch vệ sinh két giải nhiệt, két giải nhiệt dầu–khí (két làm mát), bộ điều khiển PLC, cảm biến nhiệt độ, cảm biến áp suất, van điện từ, van cổ hút, van giới hạn áp suất, van một chiều, van điều khiển nhiệt độ dầu, dây curoa, khớp nối cao su giảm chấn Coupling, phớt chặn dầu, vòng bi (bạc đạn), đầu nén và nhiều linh kiện khác.
Các loại phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand
Phụ tùng máy nén khí phổ biến và quan trọng nhất phải kể đến bộ lọc dầu, bộ tách dầu, bộ lọc khí và dầu nhớt. Những linh kiện này giữ vai trò quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất hoạt động và độ bền của máy nén khí.
Lọc dầu máy nén khí Ingersoll Rand
Bụi bẩn là nguyên nhân gây ô nhiễm dầu máy nén khí, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất hoạt động của trục vít và buồng nén. Khi dầu máy nén khí bị lẫn tạp chất hoặc cặn bẩn, khả năng bôi trơn các vòng bi của trục vít sẽ giảm, làm tăng ma sát, dẫn đến hiện tượng kẹt trục vít và có thể gây hỏng hóc nghiêm trọng cho toàn bộ máy nén khí.
Việc sử dụng lọc dầu là giải pháp cần thiết nhằm loại bỏ tạp chất ra khỏi dầu, đảm bảo quá trình bôi trơn và làm mát diễn ra hiệu quả, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Ưu điểm nổi bật của lọc dầu máy nén khí Ingersoll Rand:
- Thiết kế tối ưu cho hiệu suất hoạt động cao.
- Khả năng lọc bụi vượt trội, chịu nhiệt tốt và tương thích với dầu tổng hợp.
- Chịu được áp suất vận hành lớn.
- Tăng tuổi thọ máy nhờ khả năng giữ bụi hiệu quả.
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: Sợi thủy tinh cao cấp.
- Độ lọc: Chính xác tới 0.01 micron.
- Hiệu suất lọc: Đạt 99,8%.
- Tuổi thọ: 3.000 – 4.000 giờ (bảo hành 2.000 giờ).
- Áp suất làm việc: ≤ 1.4 bar.
- Chênh lệch áp suất ban đầu: < 0.02 MPa.
Xem thêm: Lọc dầu máy nén khí Ingersoll Rand
Lọc tách dầu máy nén khí Ingersoll Rand
– Bộ phận này đóng vai trò quan trọng trong việc tách dầu (nhớt) ra khỏi khí nén sau quá trình nén. Nhờ đó, lượng dầu không bị thất thoát theo khí nén, giúp duy trì lượng dầu cần thiết cho máy nén khí vận hành ổn định. Đồng thời, khí nén sau khi qua bộ lọc sẽ sạch hơn, hàm lượng dầu thấp, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khí nén chất lượng cao.
– Bộ lọc tách dầu Ingersoll Rand cần được kiểm tra định kỳ và thay thế đúng hạn để đảm bảo hiệu suất làm việc của hệ thống. Thời gian sử dụng trung bình từ 3.000 đến 6.000 giờ, tùy thuộc vào điều kiện làm việc và môi trường trong phòng máy nén khí.
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu lọc: Polypropylene hoặc cotton kết hợp với vật liệu hấp thụ dầu
- Độ chính xác lọc: 0.01 micron
- Hiệu suất lọc: 98%
- Áp suất vận hành: <1.4 bar
- Chênh lệch áp suất: 0.02 MPa
- Tuổi thọ: 3.000 – 6.000 giờ (phụ thuộc vào thực tế sử dụng)
- Ứng dụng: Dùng cho máy nén khí trục vít.
Xem thêm : Lọc tách dầu Ingersoll rand
Lọc gió (lọc khí) máy nén khí Ingersoll Rand
Cặp trục vít máy nén Ingersoll Rand được thiết kế hoạt động với độ hở cực nhỏ nhằm đảm bảo hiệu suất tối ưu. Tuy nhiên, bụi bẩn trong không khí có thể gây mài mòn, làm giảm hiệu quả và tăng chi phí vận hành.
Để bảo vệ cặp trục vít bộ lọc gió giúp loại bỏ bụi bẩn, đảm bảo luồng khí đi vào buồng nén luôn sạch, từ đó giúp cặp trục vít vận hành êm ái, ổn định và bền bỉ.
Thông số kỹ thuật lọc gió máy nén khí Ingersoll Rand:
- Chất liệu: Xenlulo cao cấp
- Cấp độ lọc: 5 – 10 micron
- Độ chân không: 0.01 bar
- Tuổi thọ: lên tới 3.000 giờ
- Ứng dụng: dùng cho máy nén khí trục vít và các dòng máy có mã lọc tương đương

Bộ lọc gió Ingersoll Rand không chỉ mang lại hiệu quả lọc cao mà còn thân thiện với môi trường nhờ chất liệu xenlulo dễ phân hủy. Với độ bền vượt trội và khả năng duy trì lưu lượng khí ổn định, đây là lựa chọn lý tưởng để bảo vệ hệ thống máy nén khí trong thời gian dài.
Xem thêm: Lọc gió Ingersoll rand
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand là loại dầu chất lượng cao, được thiết kế chuyên biệt cho các dòng máy nén khí, đặc biệt là máy nén khí trục vít và piston. Đây là sản phẩm hàng đầu tại Mỹ và được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới, nhờ sử dụng công nghệ hóa dầu tiên tiến, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về hiệu suất và độ bền.
Thông số kỹ thuật:
- Loại dầu: Gốc tổng hợp cao cấp.
- Thời gian sử dụng: Tối đa 8.000 giờ hoặc 2 năm.
- Nhiệt độ hoạt động lý tưởng: 0 – 46°C.
- Ứng dụng: Dùng cho máy nén khí trục vít Ingersoll Rand, cả dòng có dầu và không dầu.
Phân loại dầu Ingersoll Rand:
- Dầu cho máy trục vít: Ultra Coolant, Ultra Food Grade, Ultra EL Coolant.
- Dầu cho máy piston: XL-740HT.
- Dầu cho máy ly tâm: Techtrol Gold.
Ưu điểm nổi bật:
- Kéo dài chu kỳ thay dầu, giúp tiết kiệm chi phí vận hành.
- Giảm thiểu hình thành cặn, kéo dài tuổi thọ bộ lọc và bộ tách dầu.
- Khả năng chống oxy hóa và mài mòn vượt trội, bảo vệ tối ưu các bộ phận bên trong máy.
- Không chứa ester, hạn chế tối đa hình thành axit ăn mòn – bảo vệ máy nén khí hiệu quả.
- Tách nước nhanh chóng, giảm nguy cơ nhũ hóa và tắc nghẽn trong hệ thống.
- Tương thích tốt với các loại gioăng làm kín và dầu gốc khoáng thông dụng.
Xem thêm: Dầu máy nén khí Ingersoll Rand
Bảng mã phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand
Tên máy | Lọc dầu | Lọc tách dầu | Lọc gió (lọc khí) |
Small UP | 39329602 | 22388045 | 88171913 |
UP5-11/15/22 | 54672654 | 54749247 | 89295976 |
UP5-30/37 | 54672654 | 54749247 | 22203095 |
M22 OLD | 42888198 | 39751391 | 42888214 |
M22S | 39907175 | 54595442 | 39588470 |
M22 | 39907175 | 39831888 | 39588470 |
ML22 | 39907175 | 92890334 | 39588470 |
M37 OLD | 42888198 | 92754688 | 99273906 |
M37 | 39907175 | 39831888 | 39588777 |
M37S | 39907175 | 54595442 | 39588777 |
M45 | 39911615 | 22089551 | 39708466 |
M55-75 | 39911631 | 54601513 | 39708466 |
M55S-75S | 39911631 | 39894597 | 39708466 |
M90-110/160 | 39911631 | 54509427 | 39903281 |
M90-110/160 | 39911631 | 54509427 | 39903281 |
M132-160 | 39911631 | 54509427 | 39903281 |
M200-250 | 92888262 | 22219174 | 39903265 |
M300-350 | 92888262 | 54509435 | 39903265 |
M250 | 92888262 | 39890660 | 42852129 |
M110 | 39911631 | 88181755 | 39903281 |
MR ED M200/250 | 92888262 | 54509500 | 39903265 |
MR ED M300/350 | 92888262 | 54509435 | 39903265 |
XF/EP/HP/XP-30SE | 39907175 | 39831888 | 42855429 |
XF/EP/HP/XP-50SE | 39907175 | 39831888 | 42855411 |
XF/EP/HP/XP75-100 | 99270134 | 42841239 | 99267031 |
XF/EP/HP/XP75-100 Ⅱ | 42841361 | 42841239 | 99267031 |
XF/EP/HP/XP75-100 SE | 42841361 | 39894597 | 42855403 |
XF/EP/HP/XP75-100 SE | 42843771 | 54601513 | 42855403 |
XF/EP/HP/XP75-100 SE | 42843797 | 5601513 | 42855403 |
XF/EP/HP/XP 125-200 | 99274060 | 42841247 | 99266702 |
XF/EP/HP/XP 125-200 | 99274060 | 39799578 | 99266702 |
XF/EP/HP/XP 125-200 Ⅱ | 42843805 | 42841247 | 99273906 |
XF/EP/HP/XP 125-200 Ⅱ | 42843789 | 39739578 | 99273906 |
125S/150S/175S/200S | 39856836 | 39863865 | 39903281 |
M90/M110/M132/M160 | 39911631 | 99277998 | 39903281 |
M90/M110/M132/M160 | 39911631 | 54509427 | 39903281 |
HPE300 | 92888262 | 39863899 | 39750723 |
VHP400/600/P600
|
99246092 |
92699198
|
92686948 |
92740943 | 92686955 | ||
VHP600/700 | 99274060 | 92062132 | 92035948 |
VHP600/700 | 99274060 | 92062132 | 92035955 |
S100-Ⅱ | 42843797 | 42841239 | 99267031 |
S200-Ⅱ | 42843805 | 42841247 | 99266702 |
IR 37PE | 54672654 | 54749247 | 22203095 |
IRN.55-75KW | 54672654 | 38008587 | 54672530 |
IRN.90-160KW | 39911631 | 42542787 | 22130023 |
V5.5-11 | 39329602 | 22388045 | 88171913 |
V15-22 | 46853099 | 46853107 | 46856837 |
V30-37 | 46853099 | 46853107 | 46856845 |
125-200S | 39856836 | 54509427 | 39903281 |
125-200S | 39911631 | 39863865 | 39903281 |
30SE | 39907175 | 39831888 | 42855429 |
50SE | 39907175 | 39831888 | 42855411 |
70SE/100SE | 42843797 | 39894597 | 42855403 |
R5-11 1U | 39329602 | 22388045 | 88171913 |
R90-110N,R90-110 I | 23424922 | 23545841 | 23429822 |
R132-160NE,R132-160 I | 23424922 | 23566938 | 23429822 |
R90-160NE,R90-160 IE | 23424922 | 23566938 | 23429822 |
R160 | 23424922 | 23566938 | 23487457 |
Dưới đây là bảng mã dầu máy nén khí phổ biến nhất của Ingersoll Rand:
Tên dầu | Mã dầu |
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Ultra Coolant Lubricant
|
38459582 |
92837095 | |
92692284 | |
39433743 | |
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Ultra EL Lubricant
|
24061624 |
24161119 | |
24061608 | |
24061640 | |
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Ultra 4K Lubricant
|
47696743001 |
47703841001 | |
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Techtrol Gold Centrifugal Compressor Lubricant
|
38459590 |
68140490 | |
AAP1405340-00394 | |
AAP1405340-00395 | |
Dầu máy nén khí thực phẩm Ingersoll Rand Ultra FG Lubricant
|
23973977 |
23973969 | |
23973985 |
Xem thêm:
Đại lý bán phụ tùng máy nén khí chính hãng
Thiết Bị Việt Á là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên cung cấp phụ tùng máy nén khí, đặc biệt là cho dòng máy Ingersoll Rand. Với hơn 12 năm kinh nghiệm, chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của hàng trăm doanh nghiệp trên toàn quốc – từ các nhà máy nhiệt điện, xi măng, thép, dệt may cho đến các mỏ khai thác đá và khoáng sản.
Lý do khách hàng luôn lựa chọn Thiết Bị Việt Á:
- Cung cấp đầy đủ phụ tùng chính hãng và OEM, nhập khẩu trực tiếp.
- Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn và chính sách từ nhà sản xuất.
- Giá cả cạnh tranh – giúp tối ưu chi phí vận hành.
- Hỗ trợ tư vấn, thay thế và lắp đặt tận nơi.
- Dịch vụ bảo trì trọn đời: kiểm tra, vệ sinh định kỳ máy nén khí và máy sấy khí mỗi 3–4 tháng hoặc theo nhu cầu riêng.
- Miễn phí tư vấn kỹ thuật xử lý sự cố và vận hành hệ thống.
- Cung cấp giải pháp khí nén tối ưu – phù hợp với từng ngành nghề.
- Đào tạo kỹ thuật tự bảo trì máy – tiết kiệm chi phí nhân công.
- Thiết kế hệ thống khí nén khoa học, hiệu quả cho nhà xưởng.
- Dịch vụ 24/7 – sẵn sàng phục vụ cả ngày lễ, cuối tuần và Tết.
Liên hệ ngay để nhận báo giá và thông tin chi tiết:
- CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ VIỆT Á
Địa chỉ nhà xưởng: Số 4 phố Võ Trung, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội - Hotline: 0988 947 064
- Email: thietbivietavn@gmail.com
- Website: www.thietbivieta.com
- Hiển thị 0-0 của 0 kết quả