
Máy nén khí trục vít tốc độ cố định Dokyung DK 7.5Kw-250Kw
Model: DK-10P
Công suất: 7,5 Kw
Mã lực: 10 Hp
Lưu lượng khí/ Áp suất làm việc: 1.2/7 (m³/phút/bar)
Đường kính cửa thoát khí: DN20
Thể tích dầu bôi trơn: 10 (L)
Danh mục: Máy nén khí, Máy nén khí Dokyung (Hàn Quốc)
Máy nén khí trục vít tốc độ cố định Dokyung DK 7.5Kw-250Kw là giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp cần nguồn khí nén ổn định, hiệu suất cao. Với công suất đa dạng từ 7.5Kw đến 250Kw, dòng máy này đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng, từ xưởng sản xuất nhỏ đến nhà máy quy mô lớn. Công nghệ trục vít tiên tiến giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn, đồng thời đảm bảo vận hành bền bỉ, ít bảo trì. Dokyung DK cam kết mang lại hiệu quả tối đa, tối ưu chi phí và nâng cao năng suất cho doanh nghiệp.
Thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít tốc độ cố định Dokyung DK 7.5Kw-250Kw:
Model | DK-10P | DK-15P | DK-20P | DK-30P | DK-40P | DK-50P | DK-60P |
Công suất (kw) | 7,5 | 11 | 15 | 22 | 30 | 37 | 45 |
Mã lực (hp) | 10 | 15 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Lưu lượng khí/
Áp suất làm việc (m³/phút/bar) |
1.2/7 | 1.6/7 | 2,5/7 | 3.8/7 | 5.3/7 | 6.8/7 | 7.4/7 |
1.1/8 | 1,5/8 | 2.3/8 | 3.6/8 | 5.0/8 | 6.2/8 | 7.0/8 | |
0.9/10 | 1.3/10 | 2.1/10 | 3.2/10 | 4,5/10 | 5.6/10 | 6.2/10 | |
0,8/12 | 1.1/12 | 1.9/12 | 2.7/12 | 4.0/12 | 5.0/12 | 5.6/12 | |
Đường kính cửa thoát khí | DN20 | DN25 | DN25 | DN25 | DN40 | DN40 | DN40 |
Thể tích dầu bôi trơn (L) | 10 | 16 | 16 | 18 | 30 | 30 | 30 |
Mức độ tiếng ồn dB(A) | 60±2 | 62±2 | 62±2 | 64±2 | 66±2 | 66±2 | 66±2 |
Phương pháp điều khiển | Điều khiển trực tiếp | ||||||
Kiểu | Tốc độ cố định | ||||||
Phương pháp bắt đầu | Υ-Δ | ||||||
Chiều dài (mm) | 900 | 1060 | 1060 | 1200 | 1450 | 1450 | 1880 |
Chiều rộng (mm) | 620 | 700 | 700 | 850 | 1050 | 1050 | 1320 |
Chiều cao (mm) | 1020 | 1100 | 1100 | 1150 | 1400 | 1400 | 1430 |
Trọng lượng (kg) | 220 | 280 | 280 | 400 | 500 | 500 | 820 |
Model | DK-75P | DK-100P | DK-125P | DK-150P | DK-175P | DK-200P | DK-275P | DK-350P |
Công suất (kw) | 55 | 75 | 90 | 110 | 132 | 160 | 200 | 250 |
Mã lực (hp) | 75 | 100 | 125 | 150 | 175 | 200 | 275 | 350 |
Lưu lượng khí/
Áp suất làm việc (m³/phút/bar) |
10.0/7 | 13,4/7 | 16.2/7 | 21.0/7 | 24,5/7 | 32,4/7 | 38.2/7 | 45,5/7 |
9.2/8 | 12.6/8 | 15.0/8 | 19,8/8 | 23.2/8 | 30.2/8 | 36,9/8 | 43/8 | |
8,5/10 | 11.2/10 | 13,8/10 | 17,4/10 | 20,5/10 | 26,9/10 | 33/10 | 38,9/10 | |
7.6/12 | 10.0/12 | 12.3/12 | 14,8/12 | 17,4/12 | 23/12 | 28,5/12 | 36/12 | |
Đường kính cửa thoát khí | DN40 | DN50 | DN50 | DN65 | DN65 | DN75 | DN90 | DN90 |
Thể tích dầu bôi trơn (L) | 65 | 65 | 72 | 90 | 90 | 110 | 130 | 150 |
Mức độ tiếng ồn dB(A) | 68±2 | 68±2 | 70±2 | 70±2 | 70±2 | 75±2 | 85±2 | 85±2 |
Phương pháp điều khiển | Điều khiển trực tiếp | |||||||
Kiểu | Tốc độ cố định | |||||||
Phương pháp bắt đầu | Υ-Δ | |||||||
Chiều dài (mm) | 1880 | 1900 | 2450 | 2450 | 2450 | 2760 | 2760 | 2760 |
Chiều rộng (mm) | 1320 | 1260 | 1660 | 1660 | 1660 | 1800 | 1800 | 1800 |
Chiều cao (mm) | 1430 | 1600 | 1700 | 1700 | 1700 | 2100 | 2100 | 2100 |
Trọng lượng (kg) | 820 | 1850 | 1950 | 2200 | 2500 | 2800 | 3100 | 3500 |

Đặc điểm của máy nén khí trục vít tốc độ cố định Dokyung DK 7.5Kw-250Kw:
1. Hiệu suất hoạt động mạnh mẽ
- Công suất đa dạng từ 7.5Kw đến 250Kw, đáp ứng nhiều quy mô sản xuất.
- Hệ thống trục vít đôi với thiết kế tiên tiến giúp tối ưu hóa lưu lượng khí nén, giảm tiêu hao năng lượng.
- Hiệu suất làm việc ổn định ngay cả trong điều kiện vận hành liên tục.
2. Công nghệ trục vít tiên tiến
- Sử dụng trục vít hiệu suất cao, giảm ma sát, giúp nâng cao tuổi thọ máy.
- Động cơ vận hành êm ái, không gây tiếng ồn lớn, thích hợp cho môi trường nhà xưởng.
- Hệ thống làm mát bằng gió hoặc nước tùy chọn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định.
3. Tiết kiệm năng lượng và tối ưu chi phí
- Thiết kế tối ưu giúp giảm tiêu thụ điện năng mà vẫn đảm bảo áp suất khí nén ổn định.
- Công nghệ biến tần thông minh (VSD – Variable Speed Drive) có thể tích hợp để tăng hiệu quả sử dụng năng lượng.
- Tích hợp bộ điều khiển thông minh giúp theo dõi và điều chỉnh hoạt động máy dễ dàng, giảm chi phí bảo trì.
4. Độ bền cao, ít hỏng hóc
- Vỏ máy chế tạo từ hợp kim thép cao cấp, chống ăn mòn và chịu lực tốt.
- Hệ thống lọc khí và tách dầu hiện đại, giúp khí nén sạch hơn và bảo vệ các linh kiện bên trong.
- Hoạt động ổn định, giảm thiểu rủi ro hỏng hóc, kéo dài tuổi thọ máy.
5. Dễ dàng bảo trì và vận hành
- Thiết kế dễ dàng tháo lắp, thuận tiện trong quá trình bảo dưỡng.
- Màn hình LCD hiển thị thông số vận hành, hỗ trợ giám sát và điều chỉnh hiệu suất máy.
- Được trang bị hệ thống tự động cảnh báo lỗi, giúp xử lý nhanh chóng khi có sự cố.
-
Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp 100%
-
Chính sách tốt nhất thị trường
-
Sử dụng vật liệu an toàn cho sức khỏe người sử dụng
-
Đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ tận tình
-
Phản hồi mọi thắc mắc và phản ánh nhanh chóng
-
Luôn sẵn sàng linh kiện thay thế
-
Bảo hành lên đến 12 thàng và 1 đổi 1 trong 7 ngày đầu tiên
-
Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc
-
Quý khách có thể mượn máy tương tự sử dụng trong thời gian máy đang được sửa chữa
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.