CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP & DỊCH VỤ VIỆT Á
- Địa chỉ: Số 4 – Ngõ 279 – Phúc Lợi – Long Biên – Hà Nội
- Điện thoại: 0988 947 064
- Email: maynenkhivieta@gmail.com
- Fanpage: facebook.com/thietbicongnghiepvieta/
- Website: thietbivieta.com
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP & DỊCH VỤ VIỆT Á
Cách tính và lựa chọn thể tích bình khí nén phù hợp – Bạn đã biết chưa? Bình tích áp khí nén là một trong những thiết bị quan trọng, không thể thiếu trong hệ thống khí nén. Bình tích áp giúp ổn định áp suất khí nén, nhờ vậy giúp tăng tuổi thọ và […]
Nội Dung Chính
Bình tích áp khí nén là một trong những thiết bị quan trọng, không thể thiếu trong hệ thống khí nén. Bình tích áp giúp ổn định áp suất khí nén, nhờ vậy giúp tăng tuổi thọ và độ bền bỉ cho hệ thống khí nén. Nhưng với yêu cầu đa dạng của các hệ thống máy nén khí, từ sản xuất công nghiệp cho đến các xưởng sản xuất quy mô nhỏ, thì việc lựa chọn bình tích áp phù hợp lại là điều không hề đơn giản.
Khi bạn lựa chọn bình tích khí nén không phù hợp, bạn sẽ gặp những rắc rối không nhỏ:
Khi bình tích khí nén có dung tích lớn so với công suất của máy khí nén, sẽ gây ra sự lãng phí không nhỏ. Khi bắt đầu chạy máy cho quá trình làm việc, máy bơm hơi sẽ cần nhiều thời gian hoạt động hơn để đạt được áp suất sử dụng hiệu quả cho bình tích áp.
Và khi bạn chọn bình tích áp có dung tích nhỏ, máy nén khí sẽ vào tải và ra tải liên tục, dẫn đến tuổi thọ của máy nén khí giảm. Bên cạnh đó, khi bạn sử dụng bình tích áp khí nén nhỏ, sẽ không đáp ứng được nhu cầu khí nén của hệ thống trong quá trình sản xuất.
Bởi vậy, việc lựa chọn thể tích bình khí nén phù hợp với hệ thống khí nén là rất quan trọng, quyết định đến hiệu quả sản xuất của nhà máy, khu công nghiệp…
Xem thêm: Tại sao bình tích áp Panasonic được 90% người Việt tin dùng
Việt Á cung cấp đến bạn công thức tính thể tích bình khí nén:
Ta có công thức sau:
V = T x [(C / P1 + P0) – (C / P2 + P0)]
Trong đó:
V : Dung tích bình chứa khí
T : Thời gian của chu kì tải- không tải ( phút)
C: Lưu lượng khí
P1: Áp suất thấp của bình chứa khí (kg/cm2G)
P2: Áp suất cao của bình chứa khí (kg/cm2G)
P0: Áp suất khí quyển ( kg/cm2A)
Công suất máy nén khí Hp (Kw) |
Dung tích bình khí nén (lít) |
<5,5 mã lực (3,7 kw) |
< 120 lít |
7,5 mã lực (5,5 kw) |
200 lít |
10 mã lực (7,5 kw) |
500 lít |
15 mã lực (11 kw) |
600 lít |
20 mã lực (15 kw) |
1000 lít |
30 mã lực (22 kw) |
1000 lít – 1500 lít |
40 mã lực (30 kw) |
1500 lít – 2000 lít |
50 mã lực (37 kw) |
1500 lít – 2000 lít |
75 mã lực (55 kw) |
2000 lít – 3000 lít |
100 mã lực (75 kw) |
3000 lít – 4000 lít |
150 mã lực (110 kw) |
5000 lít – 6000 lít |
200 mã lực (150 kw) |
8000 lít – 10.0000 lít |
250 mã lực (185 kw) |
10.000 lít |
Bên cạnh đó, không gian sử dụng bình trong nhà máy cũng là điều bạn cần lưu ý. Bình tích áp khí nén thường được sản xuất với dạng đứng hoặc nằm ngang. Và chất liệu bình tích áp khí nén cũng là điều bạn cần quan tâm. Hiện nay có các loại nguyên liệu sử dụng sản xuất bình như: sắt, thép, tôn tấm, hoặc inox… mang lại sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu của khách hàng với nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Với nhu cầu sử dụng bình tích khí nén tại các nhà máy, khu công nghiệp sản xuất đang ngày càng tăng cao, các đơn vị cung cấp bình khí nén cũng khá nhiều. Tuy nhiên bạn cần lưu ý để lựa chọn đơn vị uy tín nhất.
Tự tin là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp bình tích áp khí nén, Việt Á luôn trở thành thương hiệu được khách hàng lựa chọn. Chúng tôi cam kết với khách hàng những tiêu chí sau:
Với những thông tin chi tiết về cách tính và lựa chọn thể tích bình khí nén như trên, chúng tôi hy vọng bạn sẽ tìm được thông tin cần thiết. Khi bạn cần hỗ trợ thêm thông tin, đừng quên cúa sổ chat online bên cạnh luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP & DỊCH VỤ VIỆT Á
Nhập số điện thoại
[contact-form-7 id="b1353eb" title="Để lại số điện thoại"]