Cánh gạt cacbon bơm chân không Rietschle
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
- Hàng có sẵn trong kho
- Giá thành tốt nhất thị trường.
- Đặt mua thuận tiện – Giao hàng toàn quốc.
Cánh gạt bơm hút chân không là một thành phần quan trọng trong bơm chân không Rietschle vòng dầu. Cánh gạt được lắp vào trục của bơm và quay quanh trục này để tạo ra lực ly tâm và áp suất chân không theo công suất của bơm. Điều này đảm bảo hoạt động hiệu quả của bơm chân không. Nếu cánh gạt bị hư hỏng mà không được thay thế kịp thời, nó sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ quá trình làm việc của bơm và có thể dẫn đến việc không thể hoạt động.
Cánh gạt cacbon bơm chân không Rietschle được làm bằng vật liệu carbon composite đặc biệt, được thiết kế riêng cho các dòng bơm Rietschle. Sử dụng cánh gạt chính hãng giúp bảo vệ bơm chân không, kéo dài tuổi thọ của bơm và giảm chi phí bảo trì và sửa chữa khi gặp vấn đề. Rietschle là một nhà sản xuất hàng đầu về bơm hút chân không, máy nén khí và máy thổi khí áp suất cao đến từ Đức.
Sản phẩm của hãng Rietschle luôn đạt chất lượng cao nhất và được phân phối trên toàn cầu. Cánh gạt Rietschle được sản xuất cho các loại bơm chân không vòng dầu và có nhiều đặc điểm nổi trội, tạo thành cánh bơm chân không lý tưởng.
Đặc điểm cánh gạt cacbon bơm chân không Rietschle
- Cấu tạo từ sợi carbon tổng hợp.
- Lõi bằng sợi thuỷ tinh được bọc bởi 2 lớp sợi carbon tổng hợp nhằm ngăn chặn sự xâm nhập dầu vào vật liệu cốt lõi.
- Ổn định nhiệt tốt.
- Độ chính xác cao trong kích thước để đảm bảo đạt áp suất thấp nhất và hiệu suất bơm cao nhất.
- Khả năng chống lại các chất hóa chất, dầu, dung môi và oxy hóa.
- Cánh gạt không bị hư hại từ các điều kiện lạnh khi khởi động hoặc từ dầu bị ô nhiễm.
- Đặc tính trượt cao cho phép bơm chạy ngay cả khi mức dầu bơm hút chân không thấp.
- Không xảy ra hiện tượng tiếp xúc kim loại với kim loại như trên cánh gạt nhôm. Sử dụng cánh gạt Rietschle chính hãng giúp đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu suất tối đa của bơm chân không vòng dầu.
Thông số các loại cánh gạt cacbon bơm chân không Rietschle
Model sử dụng | Kích thước L-H-B (mm) | Số lượng cánh quạt |
VTE/DTE3 | 25-16-3 | 5 |
VTE/DTE6 | 40-15-3 | 5 |
VTE/DTE8 | 45-18-3 | 5 |
DLT/VLT6 | 40-31-4 | 5 |
DLT/KLT/VLT 15 | 55-39-4 | 6 |
DLT/KLT/VLT 25 | 85-39-4 | 6 |
DLT/KLT/VLT 40 | 85-47-4 | 6 |
KTA/DTA60 | 100-52-5 | 6 |
KTA/DTA/VTA80 | 130-52-5 | 6 |
KTA/DTA100 | 215-52-5 | 6 |
KTA/DTA140 | 260-52-5 | 6 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.