Bình tích khí nén
Bình tích khí nén là mắt xích rất quan trọng trong hệ thống khí nén tại các doanh nghiệp, hay các nhà máy, xí nghiệp sản xuất.
Bình tích khí nén có sẵn tại Thiết bị Việt Á có thể tích từ 50l, 100 lít, 200 lít, 500 lít, 700 lít, 1000 lít, 2000 lít, …15000 lít..và 2m3, 3m3, 10m3… Và các loại bình khí nén đặt sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
- Hiển thị 1-16 của 16 kết quả
Lý do mua bình tích khí nén tại Thiết Bị Việt Á
+ Chất lượng đạt tiêu chuẩn, bảo hành bình đến 36 tháng
+ Đầy đủ phụ kiện, giấy tờ xuất xưởng, phiếu bảo hành
+ 100% bình đã được kiểm định an toàn trước khi xuất xưởng
+ Cam kết giá bình chứa khí nén luôn rẻ nhất thị trường
+ Giảm giá hoặc tặng quà trị giá 300k khi khách hàng đến mua trực tiếp tại công ty.
+ Hàng luôn có sẵn, đa dạng về dung tích từ 100 lít, 200 lít… 5000 lít
+ Giao hàng tận nơi, nhanh chóng, miễn phí trong bán kính 20km
+ Hướng dẫn lắp đặt, hỗ trợ kỹ thuật 24/7
+ Giao hàng tận nơi, thanh toán khi nhận hàng.
Liên hệ Hotline tư vấn: 043 875 1908 – 0988 947 064.
Bảng giá bình chứa khí nén, bình tích khí nén tại Thiết Bị Việt Á
Bảng giá bình tích khí nén tiêu chuẩn, bảo hành 36 tháng (3 năm)
Thể tích (lít) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VND) |
120 lít | 3 | Liên hệ – 0988 947 064 |
180 lít | 3 | Liên hệ – 0988 947 064 |
230 lít | 4 | Liên hệ – 0988 947 064 |
330 lít | 4 | Liên hệ – 0988 947 064 |
500 lít | 5 | Liên hệ – 0988 947 064 |
1000 lít | 5 | Liên hệ – 0988 947 064 |
1500 lít | 6 | Liên hệ – 0988 947 064 |
2000 lít | 6 | Liên hệ – 0988 947 064 |
3000 lít | 6 | Liên hệ – 0988 947 064 |
Bảng giá bình chứa khí nén sản xuất theo yêu cầu
Thể tích (lít) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VND) |
100 lít | 4 | Liên hệ – 0988 947 064 |
200 lít | 4 | Liên hệ – 0988 947 064 |
300 lít | 4 | Liên hệ – 0988 947 064 |
500 lít | 5 | Liên hệ – 0988 947 064 |
600 lít | 5 | Liên hệ – 0988 947 064 |
800 lít | 6 | Liên hệ – 0988 947 064 |
1000 lít | 6 | Liên hệ – 0988 947 064 |
1500 lít | 8 | Liên hệ – 0988 947 064 |
2000 lít | 8 | Liên hệ – 0988 947 064 |
3000 lít | 8 | Liên hệ – 0988 947 064 |
4000 lít | 8 mm | Liên hệ – 0988 947 064 |
5000 lít | 10 mm | Liên hệ – 0988 947 064 |
6000 lít | 10 mm | Liên hệ – 0988 947 064 |
7000 lít | 10 mm | Liên hệ – 0988 947 064 |
8000 lít | 10 mm | Liên hệ – 0988 947 064 |
10.000 lít | 12 mm | Liên hệ – 0988 947 064 |
15.000 lít | 12 mm | Liên hệ – 0988 947 064 |
Ngoài bình chứa khí nén có sẵn theo kích thước tiêu chuẩn, Việt Á nhận sản xuất bình tích khí nén theo bản vẽ đặt hàng của quý khách.
Hình ảnh sản xuất bình tích khí nén
Bình chứa khí nén được sản xuất tại việt Á luôn đảm bảo những tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng:
Vật liệu chế tạo bình tích khí nén
+Thép tấm hoặc chất liệu inox bền bỉ, chất lượng cao.
+Độ dày thành bình từ 6 đến 24 mm (Tùy yêu cầu của khách hàng)
Mối hàn chất lượng cao:
+Đảm bảo không rạn nứt trong suốt quá trình sử dụng.
+Không rò rỉ khí nén và không hề biến dạng.
+100% được siêu âm kiểm tra rỗ hạt
Phụ kiện máy nén khí kèm theo đầy đủ:
+Van an toàn
+Van xả đáy
+Đồng hồ hiện thị áp suất
Thông số kỹ thuật bình chứa khí nén, bình tích khí cao cấp chế tạo Việt Á
Bảng thông số kích thước của bình tích khí nén cao cấp áp lực làm việc 10 bar
Thể tích (Lít) | Chiều cao thân (mm) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Kết nối ống (inch) |
100L | 1200 | 400 | 5 | 1/2 |
200L | 1600 | 450 | 5 | 3/4 |
300L | 1700 | 500 | 6 | 1 |
500L | 2100 | 600 | 6 | 1 |
1000L | 2200 | 850 | 6 | 1 1/2 |
1500L | 2300 | 1050 | 8 | 2 |
2000L | 2600 | 1050 | 8 | 2 |
3000L | 2800 | 1250 | 8 | 2 |
4000L | 3000 | 1450 | 8 | 2 1/2 |
5000L | 3200 | 1600 | 10 | 3 |
6000L | 3550 | 1600 | 10 | 3 |
7000L | 3700 | 1600 | 10 | 3 |
8000L | 4100 | 1700 | 10 | 3 |
10.000L | 4200 | 1900 | 12 | 4 |
15.000L | 4800 | 2000 | 12 | 3 |
Cách tính thể tích bình chứa khí nén phù hợp với công suất máy nén khí
Công thức tính thể tích bình khí nén: V (lít)= Công suất máy nén khí (hp) * 40 (lít).
Ví dụ: Máy nén khí công suất 50 HP (37 Kw) cần dùng bình có thể tích V= 50*40 = 2000 lít (2 m3)
CÔNG SUẤT MÁY NÉN KHÍ | DUNG TÍCH BÌNH CHỨA KHÍ (LÍT) |
Từ 5.5 hp trở xuống | 50 lít – 300 lít |
7.5 hp, 10 hp (7.5 kw) | 300 lít – 500 lít |
15 hp (11 kw), 20 hp (15 kw) | 500 lít – 1000 lít |
30 hp (22 kw) | 1000 lít – 1500 lít |
40 hp (30 kw) | 1500 lít – 2000 lít |
50 hp (37 kw) | 1500 lít – 2000 lít |
75 hp (55 kw) | 2000 lít – 3000 lít |
100 hp (75 kw) | 3000 lít – 4000 lít |
150 hp (110 kw) | 5000 lít – 6000 lít |
200 hp (150 kw) | 8000 lít – 10.0000 lít |
250 hp (185 kw) | 10.000 lít |