CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP & DỊCH VỤ VIỆT Á

Chọn Theo Tiêu Chí Chọn Theo Tiêu Chí

Chất liệu

Dung tích

Sản xuất, thiết kế bình tích khí nén theo bản vẽ yêu cầu

Bạn cần bình khí nén chế tạo theo bản vẽ để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đặc thù cho hệ thống khí nén? Bạn muốn hợp tác với đơn vị uy tín, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn vận hành?

Thiết Bị Việt Á chuyên sản xuất bình tích khí nén theo yêu cầu, gia công chính xác theo bản vẽ, đồng thời tư vấn thiết kế tối ưu. Chúng tôi cung cấp bình chứa khí vỏ thép, bình inox 304 dung tích 2m3, 3m3, 10m3, 20m³., bình cao áp đến 40 bar, đáp ứng mọi tiêu chuẩn công nghiệp.

Liên hệ ngay để nhận tư vấn giải pháp phù hợp và báo giá tốt nhất từ đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp của Việt Á!

Bình khí nén là gì?

Bình khí nén (hay bình tích khí nén, bình chứa khí nén) là thiết bị lưu trữ khí nén từ máy nén khí, đảm bảo áp suất ổn định và cung cấp khí cho các thiết bị trong hệ thống khí nén. Bình có dạng trụ đứng hoặc ngang, làm từ thép cacbon hoặc inox dày, chịu được áp suất cao. Đây là bộ phận quan trọng trong hệ thống khí nén, đặc biệt tại các nhà máy, xưởng sản xuất quy mô vừa và lớn.

Cấu tạo chính của bình khí nén gồm:

  • Thân bình: Vỏ thép hoặc inox hàn kín, chịu áp lực cao.
  • Đồng hồ áp suất: Theo dõi áp suất khí trong bình.
  • Van an toàn: Xả khí khi áp suất vượt mức an toàn.
  • Cửa xả đáy: Loại bỏ nước ngưng tụ trong bình.
  • Đầu kết nối: Liên kết với máy nén khí và hệ thống sử dụng.
Bình chứa khí nén được Việt Á lắp đặt cho nhà máy
Bình chứa khí nén được Việt Á lắp đặt cho nhà máy

Chức năng chính của bình chứa khí nén

Chức năng của bình khí nén bao gồm:

Bình khí nén giúp giữ áp suất ổn định trong hệ thống. Khi nhu cầu khí tăng đột ngột, bình cung cấp khí bổ sung, giảm áp lực cho máy nén. Ngược lại, khi nhu cầu giảm, bình lưu trữ khí dư, ngăn áp suất tăng quá mức và giảm tần suất hoạt động của máy nén.

Bình khí nén đóng vai trò như nguồn dự phòng, cung cấp khí ngay lập tức khi nhu cầu tăng, đảm bảo áp suất ổn định. Điều này đặc biệt quan trọng trong các nhà máy sản xuất liên tục, giúp tránh gián đoạn khi máy nén tạm ngừng hoạt động.

Bình khí nén hỗ trợ tách hơi nước, ngưng tụ bụi bẩn, giảm nhiệt độ khí và làm mát dầu, đảm bảo khí nén sạch và khô trước khi sử dụng.

Bình tích áp ngăn chặn biến động áp suất đột ngột, duy trì hiệu suất hoạt động ổn định, hỗ trợ dây chuyền sản xuất liên tục và giảm thiểu rủi ro khi máy nén gặp sự cố ngắn hạn.

Bình khí nén giảm tần suất khởi động và dừng máy, giúp kéo dài tuổi thọ máy nén, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ các thiết bị sử dụng khí như van, xi lanh khỏi tình trạng sốc áp hoặc thiếu khí đột ngột.

Thông số kỹ thuật của bình khí nén

  • Dung tích bình chứa khí: 50 lít đến 50.000 lít (nhận sản xuất theo dung tích yêu cầu hoặc bản vẽ kỹ thuật riêng)
  • Áp suất làm việc: 10 bar, 25 bar, 30 bar, 35 bar, và 40 bar (tùy yêu cầu sử dụng)
  • Áp suất kiểm định = 1.5 * Áp suất làm việc.
  • Áp suất thiết kế: theo yêu cầu
  • Áp suất thử nước: theo yêu cầu
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: ≤ 100˚C
  • Đường kính: theo dung tích bồn
  • Thân bồn: tùy theo dung tích bình khí nén
  • Chiều cao (H): tùy theo dung tích bình khí nén
  • Độ dày: tùy theo dung tích bình khí nén
  • Đặc điểm cấu tạo bình tích khí: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
  • Ứng dụng: chứa khí nén
  • Vật liệu chế tạo bình tích khí: Thép tấm SS400/ thép Q345 / CT3 / Inox 304 (hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
  • Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010 và tiêu chuẩn ASME 2015.
  • Công nghệ chế tạo:
    • Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
    • Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ bên ngoài và bên trong lòng bình.
  • Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc mặt bích (kích thước theo yêu cầu của khách hàng)
  • Phụ kiệm đi kèm: đồng hồ hiển thị áp suất, van an toàn, van xả đáy bình.

Bảng kích thước bình tích khí nén với áp lực thiết kế 10 bar

Thể tích (Lít) Chiều cao thân (mm) Đường kính (mm) Độ dày (mm) Kết nối ống (inch)
200L 1600 450 5 3/4
300L 1700 500 6 1
500L 2100 600 6 1
1000L 2200 850 6 1 1/2
1500L 2300 1050 8 2
2000L 2600 1050 8 2
3000L 2800 1250 8 2
4000L 3000 1450 8 2 1/2
5000L 3200 1600 10 3
6000L 3550 1600 10 3
7000L 3700 1600 10 3
8000L 4100 1700 10 3
10.000L 4200 1900 12 4

Bản vẽ bình khí nén

Hướng dẫn lựa chọn dung tích bình chứa khí nén

Công thức tính dung tích bình chứa khí nén phù hợp dựa trên công suất máy nén khí:

Công thức tính thể tích bình khí nén: V (lít)= Công suất máy nén khí (hp) * 40 (lít).

Ví dụ: Máy nén khí công suất 50 HP (37 Kw) cần dùng bình có thể tích V= 50*40 = 2000 lít (2 m3)

TT Công suất máy nén khí Dung tích bình khí (lít)
1 Từ 7.5 hp trở xuống 200 lít – 300 lít
2 10 hp (7.5 kw) 500 lít
3 15 hp (11 kw) 600 lít
4 20 hp (15 kw) 1000 lít
5 30 hp (22 kw)  1000 lít
6 40 hp (30 kw) 1500 lít
7 50 hp (37 kw) 2000 lít
8 75 hp (55 kw) 3000 lít
9 100 hp (75 kw) 4000 lít
10 150 hp (110 kw) 5000 lít
11 175 hp (132 kw) 6000 lít
12 200 hp (150 kw) 8000 lít
13 250 hp (185 kw) 10.000 lít
14 330 hp (250 kw) 15.000 lít
15 0 hp (350 kw) 20.000 lít

Đề xuất: Đối với hệ thống lớn hoặc yêu cầu áp suất ổn định cao, nên chọn bình chứa có dung tích từ 5 đến 10 lần lưu lượng khí đầu ra của máy nén khí.

Vị trí bình chứa khí nén trong hệ thống khí nén

Vị trí của bình khí nén trong hệ thống tiêu chuẩn được bố trí như sau: máy nén khí → bình khí nén → máy sấy khí (kèm theo bộ lọc đường ống trước và sau máy sấy khí). Cách sắp xếp này giúp giảm tải cho máy sấy khí, tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của hệ thống.
Ảnh

Nếu bạn cần sơ đồ chi tiết hoặc tư vấn bố trí hệ thống khí nén phù hợp với không gian nhà xưởng, hãy liên hệ đội ngũ kỹ thuật của Thiết Bị Việt Á để được hỗ trợ miễn phí.

Bảng giá bình chứa khí nén, bình tích khí nén tại Thiết Bị Việt Á

Bảng giá bình tích khí nén tiêu chuẩn, bảo hành 36 tháng (3 năm)

Thể tích (lít) Độ dày (mm) Đơn giá (VND)
120 lít 3 Liên hệ – 0988 947 064
180 lít 3 Liên hệ – 0988 947 064
230 lít 4 Liên hệ – 0988 947 064
330 lít 4 Liên hệ – 0988 947 064
500 lít 5 Liên hệ – 0988 947 064
1000 lít 5 Liên hệ – 0988 947 064
1500 lít 6 Liên hệ – 0988 947 064
2000 lít 6 Liên hệ – 0988 947 064
3000 lít 6 Liên hệ – 0988 947 064

Bảng giá bình chứa khí nén sản xuất theo yêu cầu

Thể tích (lít) Độ dày (mm) Đơn giá (VND)
100 lít 4 Liên hệ – 0988 947 064
200 lít 4 Liên hệ – 0988 947 064
300 lít 4 Liên hệ – 0988 947 064
500 lít 5 Liên hệ – 0988 947 064
600 lít 5 Liên hệ – 0988 947 064
800 lít 6 Liên hệ – 0988 947 064
1000 lít 6 Liên hệ – 0988 947 064
1500 lít 8 Liên hệ – 0988 947 064
2000 lít 8 Liên hệ – 0988 947 064
3000 lít 8 Liên hệ – 0988 947 064
4000 lít 8 mm Liên hệ – 0988 947 064
5000 lít 10 mm Liên hệ – 0988 947 064
6000 lít 10 mm Liên hệ – 0988 947 064
7000 lít 10 mm Liên hệ – 0988 947 064
8000 lít 10 mm Liên hệ – 0988 947 064
10.000 lít 12 mm Liên hệ – 0988 947 064
15.000 lít 12 mm Liên hệ – 0988 947 064

Ngoài bình chứa khí nén có sẵn theo kích thước tiêu chuẩn, Việt Á nhận sản xuất bình tích khí nén theo bản vẽ đặt hàng của quý khách.

Hình ảnh sản xuất bình tích khí nén

bình tích khí
Bình tích khí nén dung tích < 3000 lít sử dụng cho hoạt động sản xuất mức trung bình
mua bình tích khí nén
Bình chứa khí nén có sẵn tại Việt Á

Bình chứa khí nén được sản xuất tại việt Á luôn đảm bảo những tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng:

Vật liệu chế tạo bình tích khí nén

+Thép tấm hoặc chất liệu inox bền bỉ, chất lượng cao.

+Độ dày thành bình từ 6 đến 24 mm (Tùy yêu cầu của khách hàng)

Bình tích khí nén
Độ dày của vỏ bình chứa khí nén quyết định độ dày và độ bền của nó

Mối hàn chất lượng cao:

+Đảm bảo không rạn nứt trong suốt quá trình sử dụng.

+Không rò rỉ khí nén và không hề biến dạng.

+100% được siêu âm kiểm tra rỗ hạt

Bình tích khí nén
Vết hàn chắc chắn, đẹp và an toàn cho bình chứa khí nén

Phụ kiện máy nén khí kèm theo đầy đủ:

+Van an toàn

+Van xả đáy

+Đồng hồ hiện thị áp suất

Bình tích khí nén
Phụ kiện đi kèm bình tích khí nén Tại Việt Á
 bình tích khí nén
Gia đoạn sơn tĩnh điện bình chứa khí nén
 bình tích khí nén
Máy dập chỏm cầu bình tích khí nén
 bình tích khí nén
Máy cuốn tròn thân bình tích khí nén
 bình tích khí nén
Chất lượng mối hàn khi sản xuất bình tích khí đạt tiêu chuẩn quốc tế, không rỗ, không nứt, không rò rỉ
 bình tích khí nén
Bình tích khí nén 20.000 lít (20 m3)
 bình tích khí nén
Quy khách có thể đặt sản xuất bình khí nén nằm ngang hoặc thẳng đứng
 bình tích khí nén
Quý khách chọn màu tùy chỉnh theo yêu cầu
 bình tích khí nén
Thiết Bị Việt Á hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt bình chứa khí nén
bình chứa khí nén
Bình tích khí được Thiết Bị việt Á vận chuyển và lắp đặt cho doanh nghiệp
bình chứa khí
Lắp đặt bình chứa khí nén
bình chứa khí
Thi công lắp đặt bình chứa khí cho nhà máy
Bình chứa khí nén
Thi công, lắp đặt xong bình chứa khí tại nhà máy
Bình chứa khí nén
Bình khí nén thiết kế nằm ngang
Bình chứa khí nén
Mẫu bình tích khí nén dáng đứng

Địa chỉ cung cấp bình khí nén uy tín toàn quốc

Nếu bạn cần một nhà cung cấp bình khí nén chất lượng cao, giá cả hợp lý và đáp ứng theo yêu cầu riêng, Thiết Bị Việt Á là sự lựa chọn uy tín hàng đầu.

-Sản xuất trực tiếp, giá gốc từ xưởng

Việt Á tự sản xuất bình khí nén tại xưởng, kiểm soát chặt chẽ từ thiết kế, chọn vật liệu, hàn, thử áp đến sơn hoàn thiện, đảm bảo chất lượng tối ưu và giá thành cạnh tranh, không qua trung gian.

-Nhận chế tạo theo bản vẽ, dung tích và áp suất yêu cầu

Việt Á đáp ứng linh hoạt nhu cầu khách hàng với:

  • Dung tích: 50L – 20.000L
  • Áp suất: Lên đến 40 bar
  • Vật liệu: Thép, inox 304, bình cao áp
  • Thiết kế theo bản vẽ kỹ thuật hoặc khảo sát thực tế tại nhà máy

-Cung cấp bình chứa khí nén theo yêu cầu (dung tích từ 50 lít – 50.000 lít)

-Chất lượng đạt tiêu chuẩn TCVN 8366:2010 và tiêu chuẩn ASME 2015

-Bảo hành bình đến 36 tháng, phụ kiện 12 tháng.

-Cung cấp đầy đủ giấy tờ và kiểm địnhCO, CQ.

  • Biên bản thử áp
  • Hồ sơ kiểm định
  • Hỗ trợ kiểm định tại chỗ hoặc giao hàng kèm tem kiểm định.

-Bình đã được kiểm định an toàn trước khi xuất xưởng.

-Giá bình chứa khí nén rẻ nhất thị trường.

Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ lắp đặt: Việt Á giao hàng nhanh chóng khắp cả nước, đúng tiến độ. Hỗ trợ hướng dẫn lắp đặt hoặc cử kỹ thuật viên đến tận nơi theo yêu cầu.

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ VIỆT Á

  • Địa chỉ: Số 4 phố Võ Trung, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội
  • Hotline: 0988 947 064
  • Email: thietbivietavn@gmail.com
  • Website: www.thietbivieta.com
  • Hiển thị 1-16 của 16 kết quả

Bình tích khí nén

Bình tích khí nén 300L

Dung tích: 300 lít.
Độ dày: 12mm
Áp suất làm việc: 10 bar
Áp suất kiểm định: 15 bar

Bình tích khí nén 300L

Dung tích: 200 lít.
Độ dày: 12mm.
Áp suất làm việc: 10 bar.
Áp suất kiểm định: 15 bar.
Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C

Bình tích khí nén 300L

Dung tích 100 lít
Chiều cao: 1500 mm
Đường kính: 400 mm
Độ dày: 8 mm
Kết nối ống: 2 (Inch)

bình tích áp inox

Dung tích bình: 5000 (Lít)
Chiều cao: 3090 (mm)
Đường kính: 1600 (mm)
Độ dày: 10 (mm)

bình tích áp inox

Dung tích bình: 3000 (Lít)
Chiều cao: 2980 (mm)
Đường kính: 1250 (mm)
Độ dày: 8 (mm)

bình tích áp inox

Dung tích bình: 2000 (Lít)
Chiều cao: 2740 (mm)
Đường kính: 10550 (mm)
Độ dày: 8 (mm)

bình tích áp inox

Dung tích bình: 1000 (Lít)
Chiều cao: 2200 (mm)
Đường kính: 850 (mm)
Độ dày: 6 (mm)

Bình tích khí nén 4000L

Dung tích bình khí nén: 4.000 lít (4m3)
Tổng chiều cao: 3.000 mm
Đường kính: 1.450 mm
Độ dày: 10 mm

Bình tích khí nén 3000L

Dung tích: 3000 lít
Chiều cao: 3000 (mm)
Đường kính: 1.250 (mm)
Độ dày: 10 (mm)

Bình tích khí nén 5000L

Dung tích: 5.000 lít.
Chiều cao: 3.090mm
Độ dày: 12mm.
Áp suất làm việc: 10 bar.

Bình tích khí nén 6000L

Dung tích: 6m3 – 6.000 lít.
Đường kính: Ø 1.600 mm.
Chiều cao: 3.345 mm.
Áp lực max: 10 Kg/cm2.

Bình tích khí nén 2000L

Dung tích: 2000 (Lít)
Đường kính: 1160 (mm)
Chiều cao: 2160 (mm)
Áp lực làm việc: 7-12 (Kg/cm2)

bình tích khí nén 1500l

Dung tích 1500 lít
Chiều cao: 2300 mm
Đường kính: 1050 mm
Độ dày: 8 mm

Bình tích khí nén 1000L

Dung tích 1000 lít
Chiều cao: 2200 mm
Đường kính: 850 mm
Độ dày: 6 mm

Bình tích khí nén mini 50L

Thể tích 50 (Lít)
Chiều cao 1000 (mm)
Đường kính 300 (mm)
Độ dày 6 (mm)
Áp Lực làm việc 10 (Bar)

Bình tích khí nén 500L

Dung tích: 500 (Lít)
Chiều cao: 1985 (mm)
Độ dày: 6 (mm)
Đường kính: 600 (mm)

    NHỮNG BÀI VIẾT NỔI BẬT
    Xem tất cả
    DMCA.com Protection Status